Page 9 - CTDT MAR 2022
P. 9
5.1 Quy trình đào tạo
Thời gian đào tạo: 3.5 năm
Hình thức đào tạo: chính quy.
5.2 Điều kiện tốt nghiệp
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, hoặc không
đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
- Tích lũy đủ số học phần quy định trong chương trình đào tạo;
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;
- Có các chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;
- Có chứng chỉ tiếng Anh (hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy
định ở khung năng lực ngoại ngữ của BGD&ĐT).
- Có chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.
6. Cách thức đánh giá
Theo quy chế đào tạo học chế tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học
Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh.
7. Nội dung chương trình
7.1 Chương trình khung
Khối lượng kiến
STT Mã học Học phần Nội dung cần đạt được của từng
phần học phần (tóm tắt) thức
(LT/TH/Tự học)
1. Kiến thức giáo dục đại cương 48(38-40,16-20,96)
Bắt buộc 39(32,14,78)
Chương 1. Trình bày khái quát về
lịch sử triết học và triết học Mác –
Lênin trong đời sống xã hội.
Chương 2. Trình bày những nội
Triết học Mác – dung cơ bản của CNDV BC, gồm
Lênin vất đề vật chất và ý thức; phép biện
1 2112012 Philosophy of chứng duy vật; lý luận nhận thức 3(3,0,6)
Marxism and của CNDVBC. Chương 3. Trình
Leninism bày những nội dung cơ bản của
CNDVLS, gồm vấn đề hình thái
kinh tế - xã hội; giai cấp và dân tộc;
nhà nước và cách mạng xã hội; ý
thức xã hội; triết học về con người.
Nội dung chương trình gồm 6
Kinh tế chính trị Mác
2 2112013 chương: Trong đó, chương 1 bàn về 2(2,0,4)
– Lênin
đối tượng, phương pháp nghiên cứu
7