Page 232 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 232
triển nền văn hoá xây dựng nền văn hóa mới
3. Trình bày được kết quả, ý nghĩa, hạn chế và
nguyên nhân hạn chế thời kỳ trước đổi mới
4. Trình bày được quá trình đổi mới tư duy về
xây dựng và phát triển nền văn hoá
5. Trình bày, phân tích được quan điểm chỉ đạo
và chủ trương về xây dựng và phát triển nền
văn hoá
6. Trình bày được kết quả, ý nghĩa, hạn chế và
nguyên nhân hạn chế thời kỳ đổi mới
7.2. Quá trình nhận thức và chủ 7. Trình bày được chủ trương của Đảng về giải
trương giải quyết các vấn đề xã quyết các vấn đề xã hội trước đổi mới
hội 8. Trình bày được kết quả, ý nghĩa, hạn chế và
nguyên nhân hạn chế thời kỳ trước đổi mới
9. Trình bày được quá trình đổi mới nhận thức
về giải quyết các vấn đề xã hội
10. Trình bày được quan điểm giải quyết các
vấn đề xã hội
11. Trình bày được chủ trương giải quyết các
vấn đề xã hội
12. Trình bày được kết quả, ý nghĩa, hạn chế và
nguyên nhân hạn chế thời kỳ đổi mới
Chương 8: Đường lối đối ngoại Sau khi học xong chương 8, sinh viên phải:
8.1. Đường lối đối ngoại từ năm 1. Trình bày, phân tích được tình hình thế giới
1975 đến năm 1985 và trong nước thời kỳ 1975-1985
2. Trình bày được nội dung của đường lối đối
ngoại trước đổi mới
3. Trình bày được kết quả, ý nghĩa, hạn chế và
nguyên nhân hạn chế thời kỳ trước đổi mới
8.2. Đường lối đối ngoại, hội 4. Trình bày được tình hình thế giới từ thập
nhập quốc tế thời kỳ đổi mới niên 80 của thế kỷ XX
5. Trình bày được yêu cầu nhiệm vụ của cách
mạng Việt Nam
6. Trình bày được các giai đoạn hình thành,
phát triển đường lối đối ngoại thời kỳ đổi
mới
7. Trình bày được mục tiêu, nhiệm vụ và tư
tưởng chỉ đạo
8. Trình bày được một số chủ trương, chính
sách lớn về mở rộng quan hệ đối ngoại, hội
nhập quốc tế
9. Trình bày được kết quả, ý nghĩa, hạn chế và
nguyên nhân hạn chế thời kỳ đổi mới
II- TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương mở đầu
232