Page 142 - CTDT QTKD 2018
P. 142

23  2111492           Tiếng Việt thực hành
                                                  ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

               1. Tên và mã môn học: Tiếng Việt thực hành - 2111492

               2. Số tín chỉ

                     Tổng số tín chỉ: 3     Lý thuyết: 2          Thực hành: 1         Tự học: 6

               3. Giảng viên phụ trách

                                    Họ và tên                                     Email

                      ThS. Đặng Thị Kim Phượng                  dangthikimphuong@iuh.edu.vn

                      ThS. Nguyễn Thị Đức                       nguyenthiduc@iuh.edu.vn

               4. Tài liệu học tập

                     Sách, giáo trình chính

                     [1] Bùi Minh Toán, Lê A và Đỗ Hùng Việt. Tiếng Việt thực hành. Hà Nội: NXB

                     Giáo dục, 2012. [100075079]

                     Tài liệu tham khảo
                     [1] Vương Hữu Lễ và Đinh Xuân Quỳnh. Tiếng Việt thực hành. Huế: NXB Thuận

                     Hóa, 2003. [100102785]

                     [2] Hà Thúc Hoan. Tiếng Việt thực hành. Hà Nội: NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007.

                     [100264397]

               5. Thông tin về môn học

               a. Mục tiêu học phần

                     Cung cấp cho sinh viên:

                     - Đặc điểm, cấu trúc cơ bản của tiếng Việt.
                     - Nhận biết và khắc phục những sai sót khi nói, viết, dùng từ, đặt câu.

                     - Trình bày mạch lạc một văn bản, tự tin khi nói và viết tiếng Việt.

               b. Mô tả vắn tắt học phần

                     Môn học cung cấp tri thức cơ bản cần thiết về đặc điểm, cấu trúc tiếng Việt trong văn

                     viết và nói. Các kiến thức được cung cấp nhằm giúp sinh viên nhận biết và khắc phục
                     những sai sót khi nói, viết, dùng từ, đặt câu. Rèn cho sinh viên năng lực sử dụng từ

                     đúng, đặt câu chính xác, trình bày mạch lạc một văn bản, tạo cho người học sự tự tin

                     khi nói và viết tiếng Việt; góp phần nâng cao nhận thức, ý thức, sự tôn trọng tiếng mẹ

                     đẻ - tiếng Việt, ngôn ngữ giao tiếp chính thức trong xã hội Việt Nam.


               -142-
   137   138   139   140   141   142   143   144   145   146   147