Page 138 - CTDT QTKD 2022
P. 138

Tự chọn nhóm 1
               17  2113434           Toán ứng dụng
                                                 ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
               1. Tên và mã học phần: Toán ứng dụng (2113434)

               2. Số tín chỉ
               Tổng số tín chỉ: 3    Lý thuyết: 3         Thực hành: 0          Tự học: 6

               3. Giảng viên phụ trách

               ThS. Huỳnh Văn Hiếu
               ThS. Nguyễn Đức Phương

               ThS. Lã Ngọc Linh
               ThS. Nguyễn Minh Hải

               4. Tài liệu học tập
               Sách, giáo trình chính

               [1] Nguyễn Đức Phương. Xác suất thống kê. Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh (Lưu hành

               nội bộ), 2017. [100288703]
               Tài liệu tham khảo

               [1]  Derek  L  Waller.  Statistics  for  Business  2nd  Edition.  New  York:  Routledge,  2017.

               [KCB0000004]
               [2] Amir D. Aczel, Jayavel Sounderpandian. Complete Business Statistics 8th Edition. Boston:

               McGraw-Hill/Irwin, 2012. [KCB0000006]
               [3] Nguyễn Đình Huy, Đậu Thế Cấp, Lê Xuân Đại. Giáo trình xác suất và thống kê. Đại học Quốc

               gia TP. Hồ Chí Minh, 2016. [100285857-76]
               5. Thông tin về học phần

               a. Mục tiêu học phần

               Giới thiệu các khái niệm cơ bản trong xác suất: xác suất có điều kiện, sự độc lập của các biến cố,
               biến ngẫu nhiên, các phân phối xác suất thông dụng (Chuẩn, nhị thức).

               Cung  cấp  cho  người  học  cách  thực  hiện  được  các  kiểm  định,  ước  lượng  thống  kê  (t.test;
               binom.test), phân tích hồi quy đơn biến.

               Giúp người học làm quen với phần mềm tính toán thống kê R.
               b. Mô tả vắn tắt học phần

               Môn học cung cấp cho người học kiến thức về thống kê ứng dụng như: ước lượng, kiểm định giả

               thuyết và các phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính. Từ đó vận dụng tốt vào nghiên cứu chuyên
               ngành và đời sống thực tiễn.

               c. Học phần học trước (A), tiên quyết (B), song hành (C): không

               d. Yêu cầu khác

               -136-
   133   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143