Page 169 - CTDT MAR 2020
P. 169

- Cuối kỳ (thực hành)                                                  70

                             - Bài kiểm tra thường xuyên                                            50
                       4
                             - Cuối kỳ (thực hành)                                                  50

                             - Bài kiểm tra thường xuyên (thực hành)                                30
                       5
                             - Cuối kỳ (thực hành)                                                  70


               b. Các thành phần đánh giá

                                           Phương pháp đánh giá                                Tỷ trọng %

                                         - Đánh giá thường xuyên                                    50
                        Lý thuyết
                                         - Bài tập ở nhà                                            50

                                         - Bài tập cá nhân tại lớp                                  10
                                         - Bài tập về nhà                                           10
                        Thực hành
                                         - Kiểm tra giữa kỳ                                         30
                                         - Kiểm tra cuối kỳ                                         50

               c. Thang điểm đánh giá: Theo học chế tín chỉ.


                       Thang điểm chữ          Thang điểm 10           Phân loại          Đậu/rớt

                               A+                   9.0-10              Xuất sắc

                               A                    8.5-8.9               Giỏi

                               B+                   8.0-8.4
                                                                          Khá
                               B                    7.0-7.9
                                                                                            Đậu
                               C +                  6.0-6.9
                                                                       Trung bình
                               C                    5.5-5.9

                               D +                  5.0-5.4
                                                                     Trung bình yếu
                               D                    4.0-4.9

                               F                    0.0-3.9               Kém                Rớt


                  Ngày biên soạn: 01 tháng 06 năm 2020

                  Giảng viên biên soạn: ThS. Giảng Thanh Trọn





                  Trưởng bộ môn: ThS. Giảng Thanh Trọn



                                                                                                        -169-
   164   165   166   167   168   169   170   171   172   173   174