Page 31 - CTDT MAR 2020
P. 31

Giữa kỳ (Trắc nghiệm)                                               70
                               Thường kỳ (Thuyết trình/ thảo luận)                                 20
                      3
                               Cuối kỳ (Tự luận)                                                   80
               b. Các thành phần đánh giá


                                        Phương pháp đánh giá                                 Tỷ trọng %
                                  Thường kỳ:                                                       20
                                  - Bài tập thường xuyên (tự luận/thảo luận)                       10

                                  - Thuyết trình                                                   5
                Lý thuyết         - Hoạt động khác                                                 5

                                  Kiểm tra giữa kỳ                                                 30

                                  Thi cuối kỳ                                                      50


               c. Thang điểm đánh giá: Theo học chế tín chỉ.

                         Thang điểm chữ        Thang điểm 10          Phân loại         Đậu/rớt

                                A+                  9.0-10             Xuất sắc

                                 A                  8.5-8.9              Giỏi

                                B+                  8.0-8.4
                                                                         Khá
                                 B                  7.0-7.9
                                                                                          Đậu
                                C +                 6.0-6.9
                                                                     Trung bình
                                 C                  5.5-5.9

                                D +                 5.0-5.4          Trung bình
                                 D                  4.0-4.9              yếu

                                 F                  0.0-3.9              Kém               Rớt



                  Ngày biên soạn: ngày    tháng    năm

                  Giảng viên biên soạn: ThS. Lại Quang Ngọc




                  Trưởng bộ môn: ThS. Lại Quang Ngọc













                                                                                                         -31-
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36