Page 42 - CTDT MAR 2020
P. 42

1.2. Đảng lãnh đạo quá trình đấu tranh giải
                           phóng dân tộc, giành chính quyền (1930 -
                           1945)

                       Chương 2: Đảng lãnh đạo hai cuộc kháng                                 - Thuyết giảng
                       chiến giành độc lập hoàn toàn, thống nhất                              - Thảo luận
                       đất nước (1945 - 1975)                                                 - Giải quyết
                       2.1. Đảng lãnh đạo xây dựng, bảo vệ chính                              vấn đề
                           quyền  cách  mạng  và  kháng  chiến  chống
                  3                                                        8(8/0)     1,2,3
                           thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954)
                       2.2. Đảng lãnh đạo xây dựng Chủ nghĩa xã
                           hội ở miền Bắc và kháng chiến chống đế

                           quốc Mỹ xâm lược, giải phóng miền
                           Nam, thống nhất đất nước (1954 - 1975)
                       Chương 3: Đảng lãnh đạo cả nước quá độ                                 - Thuyết giảng
                       lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc                             - Thảo luận
                       đổi mới (1975 - 2018)                                                   - Giải quyết

                       3.1.  Đảng  lãnh  đạo  cả  nước  xây  dựng  Chủ                        vấn đề
                  4        nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc (1975 -  10(10/0)           1,2,3
                           1986)
                       3.2. Đảng lãnh đạo công cuộc đổi mới, đẩy
                           mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá và
                           hội nhập quốc tế (1986 - 2018)

               8. Phương pháp đánh giá

               a. Phương pháp đánh giá các chuẩn đầu ra của học phần


                   CLOs                         Phương pháp đánh giá                         Tỷ trọng %
                               Thường kỳ (tự luận/thảo luận)                                       30
                      1
                               Giữa kỳ (trắc nghiệm)                                               70

                               Thường kỳ (tự luận/thảo luận)                                       30
                      2
                               Giữa kỳ (trắc nghiệm)                                               70
                               Thường kỳ (thuyết trình/thảo luận)                                  20
                      3
                               Cuối kỳ (tự luận)                                                   80

               b. Các thành phần đánh giá

                                        Phương pháp đánh giá                                 Tỷ trọng %

                                  Thường kỳ:                                                       20
                                  - Bài tập thường xuyên (tự luận/thảo luận)                       10

                Lý thuyết         - Thuyết trình                                                   5
                                  - Hoạt động khác                                                 5

                                  Kiểm tra giữa kỳ                                                 30


               -42-
   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47