Page 10 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 10

11. Phân tích được hai phạm trù không gian và thời gian
                                                12. Trình bày được tính thống vật chất của thế giới
                                                13. Trình bày được định nghĩa phạm trù ý thức
                                                14. Trình bày được nguồn gốc và bản chất của ý thức
                                                15. Trình bày được kết cấu của ý thức
                                                16. Phân tích được mối quan hệ biện chứng giữa vật chất
                                                    và ý thức
                    3.  Phép biện chứng            Sau khi học xong chương Phép biện chứng duy vật,
                         duy vật                   sinh viên phải:
                    3.1. Phép biện chứng và  1.  Trình bày được phép biện chứng là gì
                         phép biện chứng        2.  Phân biệt được tư duy biện chứng và tư duy siêu hình
                         duy vật                3.  Xác định được các hình thức cơ bản của phép biện
                                                    chứng
                    3.2. Các nguyên lý cơ       4.  Trình bày được vài trò của phép biện chứng duy vật
                         bản của phép biện          Mác-Lênin
                         chứng duy vật          5.  Trình bày được nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ
                                                    biến
                                                6.  Trình bày được ý nghĩa phương pháp luận của việc tìm
                                                    hiểu nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
                    3.3. Các cặp phạm trù       7.  Trình bày được nội dung nguyên lý về sự phát triển
                         cơ bản của phép        8.  Trình bày được ý nghĩa phương pháp luận của việc tìm
                         biện chứng duy vật         hiểu nguyên lý về về sự phát triển.
                                                9.  Trình  bày  được  khái  niệm,  mối  liên  hệ,  ý  nghĩa
                                                    phương  pháp  luận  của  cặp  phạm  trù  cái  chung,  cái
                                                    riêng và cái đơn  nhất
                                                10. Trình  bày  được  khái  niệm,  mối  liên  hệ,  ý  nghĩa
                                                    phương pháp luận của cặp phạm trù nguyên nhân và
                                                    kết quả
                                                11. Trình  bày  được  khái  niệm,  mối  liên  hệ,  ý  nghĩa
                                                    phương pháp luận của cặp phạm trù tất nhiên và ngẫu
                                                    nhiên
                    3.4. Các quy luật cơ bản  12. Trình  bày  được  khái  niệm,  mối  liên  hệ,  ý  nghĩa
                         của phép biện              phương pháp luận của cặp phạm trù nội dung và hình
                         chứng duy vật              thức
                                                13. Trình  bày  được  khái  niệm,  mối  liên  hệ,  ý  nghĩa
                                                    phương pháp luận của cặp phạm trù bản chất và hiện
                                                    tượng
                                                14. Trình  bày  được  khái  niệm,  mối  liên  hệ,  ý  nghĩa
                                                    phương pháp luận của cặp phạm trù khả năng và hiện
                                                    thực.
                                                15. Trình bày nội dung quy luật từ sự thay đổi về lượng
                    3.5. Lý luận nhận thức          dẫn đến sự thay đổi về chất (quy luật lượng -  chất)
                         duy vật biện chứng  16. Trình bày được ý nghĩa phương pháp luận của quy luật
                                                    lượng -  chất.
                                                17. Trình bày nội dung quy luật thống nhất và đấu tranh
                                                    giữa các mặt đối lập (quy luật mâu thuẫn)


                                                             10
   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15