Page 156 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 156
➢ Về Thái độ
Sinh viên hiểu được tầm quan trọng của việc sử dụng tốt tiếng Anh
trong cuộc sống và công việc, từ đó hình thành thái độ học tập tích cực,
biết chủ động tự trau dồi, phát triển kiến thức và khả năng ngôn ngữ
cho bản thân; biết tận dụng các nguồn tham khảo phục vụ cho mục đích
học tập.
7. Nội dung chi tiết
Nội dung chi tiết Mục tiêu
Unit 1: Getting started Sau khi học xong bài 1 người học phải và có thể:
1.1.Part 1: Grammar 1. Nắm vững cách sử dụng thì hiện tại đơn và câu hỏi với từ
để hỏi
1.2 Part 2: Vocabulary 2. Xây dựng vốn từ vựng liên quan tới các chủ điểm như ngân
hàng, c ông ty sản xuất xe hơi , công ty bán đồ thể thao.
3. Thực hành được kỹ năng phỏng vấn nghề nghiệp.
1.3.Part 3: Work skills 4. Biết cách giới thiệu bản thân và công việc hiện tại .
5. Hoàn thiện kỹ năng giới thiệu bản thân trong giao tiếp.
1.4.Part 4: Functions 6. Ôn tập lại kiến thức về từ vựng và kỹ năng làm các dạng
bài tập trong bài 1.
1.5 Review
Unit 2: Celebrations Sau khi học xong bài 2 người học phải và có thể:
2.1.Part 1: Grammar 1. Vận dụng chính xác thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
trong cấu trúc câu .
2.2.Part 2: Vocabulary 2. Xây dựng vốn từ vựng liên quan tới các chủ điểm như Du
lịch, Nhà hàng, Bán hàng, Ngân hàng.
2.3.Part 3: Work skills 3. Kết hợp chính xác động từ và danh từ thành cụm động từ .
4. Nắm vững bố cục, cách viết e-mail .
2.4.Part 4: Functions 5. Sắp xếp, lên kế hoạch công việc hàng ngày.
6. Ôn tập lại kiến thức về từ vựng và kỹ năng làm các dạng
2.5 Review bài tập trong bài 2.
Unit 3: Travelling to Sau khi học xong bài 3 người học phải và có thể:
work
3.1.Part 1: Grammar 1. Nắm vững sử dụng cấu trúc thì quá khứ đơn.
3.2.Part 2: Vocabulary 2. Xây dựng vốn từ vựng liên quan tới các hoạt động như đi
du lịch , chơi thể thao.
3.3.Part 3: Works 3. Nắm vững các qui định, thủ tục khi đi du lịch bằng tàu lửa
skills và máy bay.
3.4.Part 4: Functions 4. Nhận biết cách sử dụng từ ngữ trong cuộc nói chuyện điện
thoại.
5. Biết cách hỏi và đưa ra lời khuyên trong các tình huống khó
khăn.
3.5 Review
156