Page 167 - CTDT MAR 2022
P. 167

25  2111492           Tiếng Việt thực hành
                                                 ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
               1. Tên và mã học phần:  Tiếng Việt thực hành (2111492)

               2. Số tín chỉ
               Tổng số tín chỉ: 3           Lý thuyết: 2          Thực hành: 1         Tự  học: 6

               3. Giảng viên phụ trách

               ThS. Đặng Thị Kim Phượng.
               ThS. Hà Thị Ánh

               ThS. Nguyễn Thị Đức.

               4. Tài liệu học tập
               Sách, giáo trình chính

               [1]  Bùi  Minh  Toán,  Lê  A  và  Đỗ  Việt  Hùng  (2012)  Tiếng  Việt  thực  hành,  NXB  Giáo  dục.
               [100075079]

               Tài liệu tham khảo
               [2] Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp (1999) Tiếng Việt thực hành, NXB Đại học Quốc gia

               Hà Nội. [KNN000111]

               [3] Nguyễn Công Đức, Nguyễn Kiên Trường (2001) Thực hành tiếng Việt, NXB Đại học Quốc
               gia TPHCM. [KNN000112]

               5. Thông tin về học phần
               a. Mục tiêu học phần

               Cung cấp cho sinh viên:
               - Đặc điểm, cấu trúc cơ bản của tiếng Việt.

               - Nhận biết và khắc phục những sai sót khi nói, viết, dùng từ, đặt câu.

               - Trình bày mạch lạc một văn bản, tự tin khi nói và viết tiếng Việt.
               b. Mô tả vắn tắt học phần

               Môn học cung cấp tri thức cơ bản cần thiết về đặc điểm, cấu trúc tiếng Việt trong văn viết và nói.

               Các kiến thức được cung cấp nhằm giúp sinh viên nhận biết và khắc phục những sai sót khi nói,
               viết, dùng từ, đặt câu. Rèn cho sinh viên năng lực sử dụng từ đúng, đặt câu chính xác, trình bày

               mạch lạc một văn bản, tạo cho người học sự tự tin khi nói và viết tiếng Việt; góp phần nâng cao
               nhận thức, ý thức, sự tôn trọng tiếng mẹ đẻ - tiếng Việt, ngôn ngữ giao tiếp chính thức trong xã

               hội Việt Nam.
               c. Học phần học trước (A), tiên quyết (B), song hành (C): Không.

               d. Yêu cầu khác:

               Có mặt trên lớp > 80% thời lượng môn học. Thực hiện đầy đủ các bài kiểm tra và bài tập.


                                                                                                         165
   162   163   164   165   166   167   168   169   170   171   172