Page 213 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 213

7.1.5.2 Cân bằng Catel.

                      7.2  Thị trường cạnh tranh độc quyền.

                      7.2.1 Khái niệm đặc điểm của thị trường độc quyền nhóm.
                      7.2.1.1 Khái niệm.

                      7.2.2 Cân bằng trong thị trường cạnh tranh độc quyền.

                      7.2.2.1 Cân bằng thị trường trong ngắn hạn.

                      7.2.2.2  Cân bằng thị trường trong dài hạn.

                                                III-  HỌC LIỆU

                  Giáo trình chính (Bắt buộc)
                  1-TS Nguyễn Minh Tuấn và Thạc sĩ Võ Thị Thúy Hoa, Trường Đại học Công nghiệp

                  TP.HCM, Kinh tế Vi mô, Nhà xuất bản Thống kê, năm 2006 .

                  Tài liệu tham khảo

                  1-TS Lê Bảo Lâm, TS Nguyễn Như Ý, ThS. Trần Thị Bích Dung, ThS, Trần Bá Thọ,

                  Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, Kinh tế Vi mô, Nhà xuất bản Thống kê, năm 2010
                  2-Davis Begg. Kinh tế học, Nhà xuất bản Thống kê, năm 2007

                  3-N. Gregory Mankiw, Nguyên lý kinh tế học, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội, năm

                  2003.

                   Ngoài ra, sinh viên cần làm quen với trang web với rất nhiều thông tin và vấn

                  đề liên quan đến môn học:
                  1- www.Google.com.vn

                  2-www.Saga.vn

                  3-www.vietbao.vn

                  4-www.tailieu.vn

                                        IV.    HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
                  1-Lịch trình chung.

                                                 LỊCH TRÌNH CHUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

                   TT                            HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC                      TỔNG
                            NỘI              TH/TN                Bài                             SỐ
                          DUNG        Lý                Thảo      tập    Tự     Tư    KTĐG       (Qui
                                    thuyết               luận            học  vấn
                                                                Nhóm                              đổi)
                    (1)     (2)       (3)       (4)      (5)      (6)    (7)    (8)     (9)       (10)
                     1      1.1       3                                   6      1                 3
                     2      1.2       2                   1               6                        3

                                                            213
   208   209   210   211   212   213   214   215   216   217   218