Page 386 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 386
3.3.2. Thẩm quyền, thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư trong nước
3.3.3. Thẩm quyền, thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
3.4. Lĩnh vực, ngành nghề cấm đầu tư
3.5. Lĩnh vực, ngành nghề hạn chế đầu tư và đầu tư có điều kiện
3.6. Ưu đãi đầu tư
3.6.1. Lĩnh vực, ngành nghề ưu đãi đầu tư
3.6.2. Địa bàn ưu đãi đầu tư
3.6.3. Biện pháp ưu đãi đầu tư
3.7. Các biện pháp bảo đảm đầu tư
3.8. Thực hiện, điều chỉnh và chấm dứt dự án đầu tư
Chương 4. Pháp luật về cạnh tranh
4.1. Những vấn đề chung về pháp luật cạnh tranh
4.1.1. Khái niệm cạnh tranh, luật cạnh tranh
4.1.2. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh của Luật cạnh tranh
4.1.3. Vai trò của Luật cạnh tranh
4.1.4. Những khái niệm cơ bản của Luật cạnh tranh
4.2. Hành vi hạn chế cạnh tranh
4.2.1. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh
4.2.2. Lạm dụng vị thế thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền
4.2.3. Tập trung kinh tế
4.3. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh
4.3.1. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn
4.3.2. Xâm phạm bí mật kinh doanh
4.3.3. Ép buộc trong kinh doanh
4.3.4. Dèm pha doanh nghiệp khác
4.3.5. Gây rối hoạt động của doanh nghiệp khác
4.3.6. Quảng cáo nhằm cạnh tranh không lành mạnh
4.3.7. Khuyến mại nhằm cạnh tranh không lành mạnh
4.3.8. Phân biệt đối xử của hiệp hội
4.3.9. Bán hàng đa cấp bất chính
4.4. Tố tụng cạnh tranh
386