Page 925 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 925

5.1.1 Khái niệm, các ví dụ minh họa biến định lượng, biến định tính

                  5.1.2 Lượng hoá biến định tính

                  5.2 Hồi qui với 1 biến định lượng và một biến định tính
                  5.2.1 Biến định tính có 2 phạm trù

                  5.2.2 Biến định tính có nhiều hơn 2 phạm trù

                  5.3 Hồi qui với một biến định lượng và hai biến định tính

                  5.4 Sử dụng biến giả trong phân tích mùa

                  5.5 Kiểm định tính ổn định cấu trúc các mô hình hồi qui
                  5.5.1 Kiểm định Chow – mục tiêu

                  5.5.2 Cơ sở lý thuyết của các bước tiến hành kiểm định

                  5.5.3 Thí dụ minh họa

                  5.6 Hồi qui tuyến tính từng khúc

                  5.7 Bài tập
                                                     III. HỌC LIỆU

                  1. Giáo trình chính

                  1. PGS.TS Nguyễn Minh Tuấn; ThS Nguyễn Tấn Minh – Giáo Trình Kinh Tế Lượng

                  – ĐHCN - 2013

                  2. Sách tham khảo
                  1. PGS.TS. Nguyễn Cao Văn, Ths Bùi Dương Hải – Hướng dẫn trả lời lý thuyết va

                  giải bài tập Kinh Tế Lượng, Nhà Xuất Bản Tài Chính, 2011

                  2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc – Thực Hành SPSS - Nhà Xuất Bản Thống

                  Kê, 2012

                  3.  PGS. TS. Đinh Phi Hổ - Phương Pháp Nghiên Cứu Định Lượng – Nhà Xuất Bản
                  Phương Đông – Năm 2012

                  Ngoài ra, sinh viên cần làm quen với trang web với rất nhiều thông tin và vấn

                  đề liên quan đến môn học, lien quan đến số liệu thống kê thứ cấp:

                  1 Tổng Cục thống kê Việt Nam  :            www.gso.vn

                  2. Cục Thống kê TP.HCM              :      www.pso.hochiminhcity.gov.vn

                  3. Thống kê Bộ Công thương          :      www.moit.gov.vn
                  4.  Một  số  trang  web  tiếng  Anh  về  kinh  tế,  thống  kê  và  kinh  tế  lượng:

                  www.economist.com;


                                                            925
   920   921   922   923   924   925   926   927   928   929   930