Page 924 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 924

3.5.1 Trường hợp vận dụng mô hình nghịch đảo

                  3.5.2 Công thức, ý nghĩa kinh tế các tham số hồi quy

                  3.5.3 Thí dụ minh họa
                  3.6 Bài tập – Sử dụng phần mềm kinh tế lượng

                  Chương 4: Mô hình hồi qui bội

                  4.1 Mô hình hồi qui Tuyến tính 3 biến

                  4.1.1 Dạng tổng quát mô hình hồi quy ba biến

                  4.1.2 Các thành phần của mô hình hồi quy ba biến
                  4.1.3 Một số tình huống kinh tế mô tả bằng mô hình hồi quy ba biến

                  4.2 Ước lượng các tham số HQ

                  4.2.1 Ước lượng tung độ góc β1

                  4.2.2 Ước lượng hệ số góc β2

                  4.2.3 Ước lượng hệ số góc β3
                  4.3 Phương sai - Sai số chuẩn – của các HSHQ và Ý nghĩa

                  4.3.1 Phương sai β1

                  4.3.2 Phương sai β2

                  4.3.3 Phương sai β3

                  4.4.  Hệ số xác định, hệ số xác định có hiệu chỉnh
                  4.4.1. Hệ số xác định và ý nghĩa kinh tế

                  4.4.2. Hệ số xác định có hiệu chỉnh và ý nghĩa kinh tế

                  4.5.  Các Kiểm định HSHQ

                  4.5.1 Kiểm định các HSHQ

                  4.5.2 Kiểm định giả thiết đồng thời
                  4.6 Mô hình hồi qui k biến

                  4.6.1 Một số tình huống sử dụng mô hình hồi quy k biến

                  4.6.2 Ước lượng mô hình hồi quy k biến bằng phương pháp đại số

                  4.6.3 Ước lượng mô hình hồi quy k biến bằng phương pháp ma trận

                  4.7 Bài tập – Sử dụng phần mềm kinh tế lượng

                  Chương 5: Mô hình hồi qui với biến giả
                  5.1 Biến định lượng và biến định tính





                                                            924
   919   920   921   922   923   924   925   926   927   928   929