Page 99 - CTDT QTKD 2022
P. 99

Điểm danh
                              Quan sát
                              Đánh giá quá trình (Giữa kỳ)                 1            30          80%
                              Thực hành
                              Đánh giá tổng kết (Cuối kỳ)
                              Vấn đáp                                     2, 3          50          90%
                              Thực hành
               b. Thang điểm đánh giá: theo học chế tín chỉ

               Phụ lục thang điểm kiểm tra:
                                         THANG ĐIỂM KIỂM TRA: Chạy cự ly ngắn ( 100 m )

                       THÀNH TÍCH (Giây)
                TT                                                                    ĐIỂM
                       NAM                             NỮ
                1      > 14”5                          > 19”                          Chưa đạt
                2      < 14”5 – 14”2                   < 19”0 – 18”6                  5
                3      < 14”2 – 13”9                   < 18”6 – 18”1                  6
                4      < 13”9 – 13”6                   < 18”4 – 17”6                  7
                5      < 13”6 – 13”3                   < 17”6 – 17”1                  8
                6      < 13”3 – 13”1                   < 17”1 – 16”6                  9
                7      < 13”1                          < 16”6                         10
                                     THANG ĐIỂM KIỂM TRA: Nhảy cao (cm)

                       THÀNH TÍCH (cm)
                TT                                                                    ĐIỂM
                       NAM                             NỮ
                1                         < 125                          < 105        Chưa đạt
                2      125                             105                            5
                3      130                             110                            6
                4      135                             115                            7
                5      140                             120                            8
                6      145                             125                            9
                7      150                             130                            10


               Ngày biên soạn/cập nhật: 20 tháng 02 năm 2022

               Trưởng bộ môn: Nguyễn Minh Luận



               Trưởng/phó khoa phụ trách: Nguyễn Minh Luận













                                                                                                         -97-
   94   95   96   97   98   99   100   101   102   103   104