Page 9 - CTDT MAR 2024
P. 9
Khối lượng kiến
Mã học
STT Học phần Mục tiêu của học phần thức
phần
(LT/TH/Tự học)
1 2101777 Công nghệ thông Môn học nhằm trang bị cho sinh viên các 3(3,0,6)
tin trong chuyển kiến thức nền tảng của chuyển đổi số trong
đổi số đó bao gồm cơ sở lý thuyết và một số ứng
dụng các kỹ thuật hiện đại ngày nay như trí
tuệ nhân tạo (AI), IoT, BigData, Cloud
Computing, Security để giải quyết các bài
toán thực tiễn.
1 2113434 Toán ứng dụng Người học có khả năng: 3(3,0,6)
- Tính được xác suất của biến cố.
- Tính được xác suất của biến ngẫu nhiên,
tính được các đặc trưng của biến ngẫu
nhiên. Sử dụng các biến ngẫu nhiên thông
dụng để tính xác suất.
- Tính được các đặc trưng mẫu, phân tích
được các biểu đồ thống kê.
- Lập được khoảng tin cậy cho trung bình,
cho tỷ lệ.
- Kiểm định được giả thuyết thống kê về
trung bình, tỷ lệ.
- Tính được kệ số tương quan, ước lượng
được tham số hồi quy, kiểm định được các
tham số mô hình hồi quy.
1 2113435 Phương pháp tính Cung cấp cho người học 3(3,0,6)
- Phương pháp tìm nghiệm gần đúng của
phương trình phi tuyến và hệ phương trình
tuyến tính.
- Phương pháp tính gần đúng các bài toán
vi tích phân mà các phương pháp giải đúng
không giải được.
- Phương pháp liên tục hóa số liệu rời rạc.
- Phương pháp tìm nghiệm xấp xỉ cho
phương trình vi phân.
1 2113436 Hàm phức và Môn học cung cấp cho người học các kiến 3(3,0,6)
phép biến đổi thức:
Laplace - Các khái niệm cơ bản về mặt phẳng phức,
đường cong phức, hàm biến phức.
- Phép tính đạo hàm, xét tính giải tích, tích
phân hàm biến phức.
- Thực hiện được các phép biến đổi
Laplace, biến đổi Laplace ngược.
- Ứng dụng của phép biến đổi Laplace để
giải phương trình vi phân, hệ phương trình
vi phân và một số bài toán trong kỹ thuật.
1 2113438 Logic học Người học có khả năng: 3(3,0,6)
- Hiểu được chính xác khái niệm, phán
đoán, hàm phán đoán, suy luận và chứng
minh.
8