Page 655 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 655

Chương  2.  Hoạch  định  và  Sau khi học xong Chương 2, sinh viên phải:
                     kiểm  tra  công  việc  hành   1. Trình bày được khái niệm hoạch định công việc
                     chính văn phòng               hành chính văn phòng, cơ sở của hoạch định công
                   2.1.  Hoạch  định  công  việc   việc hành chính văn phòng, đồng thời phân tích
                   hành chính văn phòng.           được các công cụ hoạch định công việc hành chính
                   2.2. Kiểm tra công việc hành    văn phòng.
                   chính văn phòng.                2. Trình bày được khái niệm kiểm tra công việc hành
                   2.3.  Xây  dựng  kế  hoạch      chính văn phòng, các phương pháp kiểm tra công việc
                   hành chính văn phòng.           hành chính văn phòng, phân tích được quy trình kiểm
               1.2.                                tra công việc hành chính văn phòng.

                                                   3. Trình bày được khái niệm kế hoạch hành chính văn
                                                   phòng,  phân  tích  được  vai  trò  của  kế  hoạch  hành
                                                   chính văn phòng và phương pháp xây dựng kế hoạch
                                                   hành chính văn phòng.
                   Chương 3. Quản trị thông tin  Sau khi học xong Chương 3, sinh viên phải:
                     và thời gian                  1. Trình bày được khái niệm, nguyên tắc, phạm vi
                   3.1. Quản trị thông tin.        của quản trị thông tin trong doanh nghiệp. Phân tích
                   3.2. Quản lý hồ sơ.             được nguyên tắc quản lý văn thư trong doanh
                   3.3. Quản lý con dấu.           nghiệp.
                   3.4. Quản trị thời gian.        2. Trình bày được khái niệm, nguyên tắc quản lý hồ
                                                   sơ và phân tích được các phương pháp quản lý hồ
                                                   sơ.
                                                   3. Trình bày được quy trình sử dụng và quản lý con
                                                   dấu của doanh nghiệp.
                                                   4. Phân tích được khái niệm, đặc điểm và các nguyên
                                                   tắc quản trị thời gian, phương pháp quản lý giờ làm
                                                   việc của nhân viên văn phòng.
                   Chương  4.  Quản  lý  cơ  sở  Sau khi học xong Chương 4, sinh viên phải:
                   vật chất của văn phòng          1. Trình bày được cách sắp xếp không gian làm việc
                   4.1. Thiết kế văn phòng làm  cho nhân viên văn phòng, khu vực chung và khu vực
                   việc.                           chuyên biệt.
                   4.2. Quản lý tài sản, thiết bị  2. Trình bày được khái niệm, phân loại tài sản, thiết
                   4.3.  Quản  lý  việc  sử  dụng  bị văn phòng, quy trình mua sắm, sự dụng, bảo trì tài
                   văn phòng phẩm.                 sản, thiết bị văn phòng.
                                                   3. Xây dựng được định mức sử dụng văn phòng phẩm
                                                   cho nhân viên, lập được kế hoạch mua và cấp phát
                                                   văn phòng phẩm cho nhân viên.
                   Chương 5. Tổ chức công tác
                     lễ tân kinh doanh             Sau khi học xong Chương 5, sinh viên phải:
                   5.1. Khái quát về lễ tân        1. Trình bày được khái niệm, phân loại, quy định
                   5.2.  Khái  quát  lễ  tân  kinh   điều chỉnh hoạt động lễ tân
                   doanh                           2. Trình bày được khái niệm lễ tân kinh doanh; Giải
                   5.3.  Nội  dung  lễ  tân  kinh   thích được các nguyên tắc cơ bản trong lễ tân kinh
                   doanh.                          doanh; Phân tích được vai trò của lễ tân kinh doanh
                                                   đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
                                                   nghiệp.


                                                            655
   650   651   652   653   654   655   656   657   658   659   660