Page 389 - CTDT QTKD 2020
P. 389

Cuối kỳ (Bài tập/tự luận)                                          40

                                 Giữa kỳ (Bài tập/tự luận)                                          40
                         3
                                 Cuối kỳ (Bài tập/tự luận)                                          60

                         4       Thường kỳ (Tiểu luận theo nhóm)                                    100

                         5       Thường kỳ (Tiểu luận theo nhóm)                                    100

                         6       Thường kỳ (Tiểu luận theo nhóm)                                    100


                  b. Các thành phần đánh giá

                                          Phương pháp đánh giá                                 Tỷ trọng %

                                    Thường kỳ: Tiểu luận môn học (Project) theo nhóm                20

                  Lý thuyết         Kiểm tra giữa kỳ                                                30
                                    Kiểm tra cuối kỳ                                                50


                   c. Thang điểm đánh giá: Theo học chế tín chỉ.


                         Thang điểm chữ        Thang điểm 10          Phân loại         Đậu/rớt

                                A+                  9.0-10             Xuất sắc

                                 A                  8.5-8.9              Giỏi

                                B+                  8.0-8.4
                                                                         Khá
                                 B                  7.0-7.9
                                                                                          Đậu
                                C +                 6.0-6.9
                                                                     Trung bình
                                 C                  5.5-5.9

                                D +                 5.0-5.4          Trung bình

                                 D                  4.0-4.9              yếu

                                 F                  0.0-3.9              Kém               Rớt




               Giảng viên biên soạn: Th.S Nguyễn Văn Bình




               Trưởng bộ môn: T.S Nguyễn Ngọc Long







                                                                                                        -389-
   384   385   386   387   388   389   390   391   392   393   394