Page 18 - CTDT MAR 2020
P. 18
Quality Management
Quản trị dự án đầu tư
3 2107414 2107414 3(3,0,6) 2107483(a)
Project Management
Quản trị xuất nhập khẩu
4 2107436 2107436 3(3,0,6) 2107483(a)
Export Import Management
Học kỳ 7 17
Học phần bắt buộc 11
Quản trị thương hiệu
1 2107424 2107424 3(3,0,6) 2107405(a)
Brand Management
Marketing điện tử
2 2107460 2107460 3(3,0,6) 2107405(a)
E-Marketing
Thực tập doanh nghiệp
3 2107478 2107478 5(0,10,10)
Internship
Học phần tự chọn 6
Nhóm 1
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây) 3
Marketing dịch vụ tài chính
1 2107533 2107533 3(3,0,6) 2107405(a)
Financial Services Marketing
Quản trị bán hàng
2 2107490 2107490 3(2,2,6) 2107483(a)
Sales Management
Quản trị chiến lược
3 2107419 2107419 3(3,0,6) 2107483(a)
Strategic Management
Nhóm 2
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây) 3
Marketing khách hàng tổ chức
1 2107532 2107532 3(2,2,6) 2107405(a)
Business-to-Business Marketing
Quản trị điều hành
2 2107421 2107421 3(3,0,6) 2107483(a)
Operations Management
Quản trị bán lẻ
3 2107516 2107516 3(3,0,6)
Retail Management
Học kỳ 8 5
Học phần bắt buộc 5
Khóa luận tốt nghiệp
1 2107479 2107479 5(0,10,10)
Graduation Thesis
Chứng chỉ TOEIC 450
2 2199450 2199450 0(0,0,0)
Certificate of TOEIC 450
Chứng chỉ Tin học
3 2199406 2199406 0(0,0,0)
Certificate in Computing
Chương trình đào tạo theo phương thức tích lũy tín chỉ.
Quy đổi: - 1 TC lý thuyết 15 giờ lý thuyết
- 1 TC thực hành 30 giờ thực hành
8. Hướng dẫn thực hiện:
Khi thực hiện chương trình đào tạo cần chú ý đến một số vấn đề như sau:
-18-