Page 500 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 500

6.4.3 Phân tích khoản mục khấu hao tài sản cố định

                      6.4.4 Phân tích khoản mục chi phí sản xuất chung

                                                      III - HỌC LIỆU
                     1.  Giáo trình chính (Bắt buộc)

                      PGS.TS Nguyễn Minh Tuấn, TS. Phạm Xuân Giang, 2013, Giáo trình Thống kê

                      kinh doanh, NXB Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh.

                     2. Sách tham khảo

                     1.GS.TS Phạm Ngọc Kiểm, PGS.TS Nguyễn Công Nhự, TS. Bùi Đức Triệu,
                     2009, Giáo trình Thống kê doanh nghiệp, NXB Thống kê

                     2.GS.TS Phạm Ngọc Kiểm, PGS.TS Nguyễn Công Nhự, 2004, Giáo trình Thống

                     kê kinh doanh, NXB Thống Kê.

                       Ngoài ra, sinh viên cần làm quen với trang web với rất nhiều thông tin và

                  vấn đề liên quan đến môn học:
                          1. web của Tổng cục thống kê: www.gso.gov.vn

                          2. web của bộ Công Thương: www.moit.gov.vn

                                           IV.    HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC

                    1.  Lịch trình chung

                                   LỊCH TRÌNH CHUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

                   TT                             HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC                      TỔNG
                            NỘI        Lý     TH/TN      Thảo             Tự     Tư                SỐ
                           DUNG                                  Nhóm                  KTĐG       (Qui
                                     thuyết              luận             học  vấn
                                                                                                   đổi)

                    (1)      (2)       (3)       (4)      (5)      (6)    (7)    (8)     (9)       (10)

                   1.        1.1
                             1.2       1

                             1.3                           1               6      1                 3
                             1.4       1
                             1.5
                       2.    2.1
                            2.1.1      1                                                            3
                            2.1.2                          1               6
                            2.1.3
                            2.1.4




                                                            500
   495   496   497   498   499   500   501   502   503   504   505