Page 497 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 497
2.3.3 Giá trị gia tăng (VA – Value Added) của doanh nghiệp
2.3.4 Giá trị gia tăng thuần (NVA – Net Value Added) của doanh nghiệp
2.3.5 Doanh thu của doanh nghiệp
2.3.6 Lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp
2.4 THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
2.4.1 Thống kê chất lượng sản phẩm đối với loại sản phẩm có phân chia cấp chất
lượng
2.4.2 Thống kê chất lượng sản phẩm đối với loại sản phẩm không có phân chia cấp
chất lượng
Chương 3: THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG
3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA LAO ĐỘNG; NHIỆM VỤ CỦA THỐNG KÊ LAO ĐỘNG
VÀ TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP
3.2. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG
3.2.1 Phân loại lao động trong doanh nghiệp
3.2.2 Các chỉ tiêu thống kê số lượng lao động
3.2.3 Thống kê kết cấu lao động
3.2.4 Thống kê biến động lao động
3.2.5 Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động
3.2.6 Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch lao động
3.3. THỐNG KÊ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
3.3.1 Khái niệm và ý nghĩa của năng suất lao động (NSLĐ)
3.3.2 Các chỉ tiêu năng suất lao động
3.3.3 Các chỉ số năng suất lao động
3.3.4 Hệ thống chỉ số phân tích biến động NSLĐ bình quân theo nhân tố
3.4. THỐNG KÊ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG
3.4.1 Tiền lương và cấu thành tiền lương của lao động trong doanh nghiệp
3.4.2 Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch quỹ tiền lương của doanh nghiệp
3.4.3 Hệ thống chỉ số phân tích biến động quỹ tiền lương theo nhân tố
3.4.4 Hệ thống chỉ số phân tích biến động tiền lương bình quân theo nhân tố
3.4.5 Thống kê nghiên cứu mối quan hệ giữa tiền lương bình quân với năng suất lao
động
497