Page 498 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 498

bình quân

                                     Chương 4: THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

                  4.1 KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (TSCĐ)VÀ NHIỆM VỤ
                  CỦA THỐNG KÊ

                   4.1.1 Khái niệm và ý nghĩa của TSCĐ đối với sản xuất, kinh doanh

                   4.1.2 Nhiệm vụ của thống kê TSCĐ

                  4.2 PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

                    4.2.1 Phân loại TSCĐ
                    4.2.2 Đánh giá TSCĐ

                  4.3 THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, KẾT CẤU TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

                    4.3.1 Thống kê số lượng TSCĐ

                    4.3.2 Thống kê kết cấu TSCĐ

                  4.4 THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
                      4.4.1 Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ

                      4.4.2 Các chỉ tiêu thống kê hiện trạng TSCĐ

                  4.5 THỐNG KÊ BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

                     4.5.1 Bảng cân đối TSCĐ

                     4.5.2 Các chỉ tiêu phản ánh biến động TSCĐ
                  4.6 THỐNG KÊ TÌNH HÌNH TRANG BỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CHO NGƯỜI LAO

                       ĐỘNG

                   4.7 THỐNG KÊ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

                     4.7.1 Hiệu quả và hiệu quả sử dụng TSCĐ

                     4.7.2. Một số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng TSCĐ
                     4.7.3  Hệ thống chỉ số phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu năng sử dụng

                  TSCĐ

                                    Chương 5: THỐNG KÊ TÀI SẢN LƯU ĐỘNG

                  5.1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA CỦA TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (TSLĐ) VÀ NHIỆM

                       VỤ CỦA THỐNG KÊ

                   5.1.1 Khái niệm và ý nghĩa của TSLĐ đối với sản xuất, kinh doanh
                   5.1.2 Nhiệm vụ thống kê TSLĐ




                                                            498
   493   494   495   496   497   498   499   500   501   502   503