Page 41 - CTDT MAR 2022
P. 41
Thương mại điện tử
5 2110465 2110465 3(2,2,6)
E-commerce
Học phần tự chọn 6
Nhóm 1
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây) 3
Ý tưởng khởi nghiệp
1 2107515 2107515 3(2,2,6)
Ideas for Start-up
Quản trị khởi nghiệp
2 2107560 2107560 3(2,2,6)
Startup Management
Khởi sự kinh doanh 3(2,2,6)
3 2107561 2107561
Entrepreneurship
Nghệ thuật lãnh đạo 3(2,2,6)
4 2107511 2107511
Leadership
Marketing khách hàng tổ chức 3(2,2,6)
5 2107532 2107532
Business-to-Business Marketing
Marketing quốc tế 3(2,2,6)
6 2107539 2107539
International marketing
Quản trị bán lẻ
7 2107516 2107516 3(2,2,6)
Retail Management
Nhóm 2
(Sinh viên được chọn một trong các học phần sau đây) 3
Kế toán ngân hàng
1 2127648 2127648 3(2,2,6) 2127402(a)
Bank Accounting
Kế toán thương mại và dịch vụ
2 2127649 2127649 3(2,2,6) 2127402(a)
Trading and service accounting
Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
3 2127620 Accounting for small and medium 2127620 3(2,2,6) 2127402(a)
enterprises
Kiểm soát nội bộ
4 2127484 2127484 3(2,2,6)
Internal control
Kế toán hành chính sự nghiệp
5 2127654 Governmental and Nonprofit 2127654 3(2,2,6) 2127402(a)
Accounting)
Học kỳ 6 25
Học phần bắt buộc 20
Quản trị quan hệ khách hàng
1 2107433 2107433 3(3,0,6) 2107405(a)
Customer Relationship Management
Mô phỏng chiến lược marketing 2107483(a)
2 2107531 2107531 3(1,4,6)
Strategic Marketing Simulation 2107405(a)
Nghiên cứu Marketing
3 2107469 2107469 3(2,2,6) 2107405(a)
Marketing research
Marketing điện tử
4 2107460 2107460 3(3,0,6) 2107405(a)
E-Marketing
Marketing dịch vụ
5 2107439 2107439 3(2,2,6) 2107405(a)
Service Marketing
Truyền thông marketing tích hợp
6 2107475 Integrated Marketing 2107475 3(3,0,6) 2107405(a)
Communication
39