Page 34 - CTDT MAR 2024
P. 34
Học phần:
Mã môn Mã học học trước (a), Ghi
STT Tên môn học Số tín chỉ
học phần tiên quyết (b), chú
song hành (c)
Quản trị quan hệ khách hàng
4 2107433 Customer Relationship 3(3,0,6) 2107405(a)
Management
Quản trị thương hiệu
5 2107424 3(3,0,6) 2107405(a)
Brand Management
Học phần tự chọn 6
Nhóm 1
3
(Sinh viên chọn 1 trong các học phần sau đây)
Khởi sự kinh doanh *
1 2107561 3(2,2,6) AV1
Entrepreneurship
Quản trị khởi nghiệp *
2 2107560 3(2,2,6) AV1
Startup Management
Ý tưởng khởi nghiệp *
3 2107515 3(2,2,6) AV1
Ideas for Start-up
Nhóm 2
3
(Sinh viên chọn 1 trong các học phần sau đây)
Bán lẻ điện tử
1 2110521 3(2,2,6)
E-Retailing
Đầu tư và kinh doanh bất
động sản *
2 2108452 3(2,2,6)
Real easte investment and
business
Kế toán quản trị *
3 2127614 3(2,2,6) 2127402(a)
Management Accounting
Marketing điện tử
4 2107460 3(3,0,6) 2107405(a)
Electronic Marketing
Nghệ thuật lãnh đạo *
5 2107511 3(2,2,6)
Leadership
Học kỳ 7 10
Học phần bắt buộc 10
Chứng chỉ Tiếng Anh
1 2199451 Certificate of English 0(0,0,0)
Language Proficiency
Chứng chỉ tin học
2 2199406 0(0,0,0)
Certificate of Informatics
Khóa luận tốt nghiệp
3 2107479 5(0,10,10)
Graduation Thesis
Thực tập doanh nghiệp
4 2107478 5(0,10,10) 2107469(a)
Internship
8. Hướng dẫn thực hiện:
Khi thực hiện chương trình đào tạo cần chú ý đến một số vấn đề như sau:
33