Page 853 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 853

4.4 Lựa chọn các nhà cung cấp dịch  3. Mô tả được các công việc cụ thể khi mua
                   vụ                                      dịch vụ.
                   4.5 Định giá các hợp đồng cung cấp  4. Lựa chọn được các nhà cung cấp dịch vụ
                   dịch vụ                                 phù hợp
                   4.6 Quản lý các hợp đồng                5. Xác định được giá của các hợp đồng mua
                   4.7 Các dịch vụ xây dựng                dịch vụ.
                                                           6. Quản lý được các hợp đồng mua dịch vụ.
                                                           7. Trình  bày  được  qui  trình  mua  hợp  đồng
                                                           xây dựng.

                   Chương 5: XÁC ĐỊNH NHU CẦU  Sau khi học xong Chương 5, sinh viên phải:
                   VÀ DỰ BÁO NHU CẦU VẬT TƯ  1. Trình bày và giải thích dự báo nhu cầu vật
                   5.1 Xác định nhu cầu vật tư             tư và ý nghĩa của hoạt động này.
                   5.2 Dự báo nhu cầu vật tư               2.  Phân  tích  được  công  tác  dự  báo,  nguồn
                                                           thông tin cho dự báo và các phương pháp dự
                                                           báo.
                   Chương 6: NGUỒN CUNG CẤP                Sau khi học xong Chương 6, sinh viên phải:
                   6.1  Nguồn  cung  cấp  và  tầm  quan  1. Trình bày và giải thích được nguồn cung
                   trọng của việc lựa chọn nguồn cung  cấp và vai trò của việc lựa chọn nguồn cung
                   cấp                                     cấp.
                   6.2 Phát triển và duy trì các nguồn  2. Giải thích được cách thức duy trì và phát
                   cung cấp bền vững                       triển các nhà cung cấp bền vững.
                   6.3  Chiến  lược  và  chiến  thuật  lựa  3. Phân tích được các chiến lược và chiến
                   chọn nguồn cung cấp                     thuật lựa chọn nhà cung cấp.
                   6.4 Đánh giá một nhà cung cấp tiềm  4. Trình bày và giải thích được tiêu thức để
                   năng                                    đánh giá một nhà cung cấp tiềm năng.
                   6.5 Nguồn cung cấp quốc tế               5. Giải thích được tại sao phải lựa chọn nhà
                                                           cung cấp quốc tế.
                   Chương 7: ỨNG DỤNG CÔNG                 Sau khi học xong chương 7, sinh viên phải:
                   NGHỆ THÔNG TIN VÀ                       1.  Trình bày và giải thích được những ứng
                   THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ                      dụng của công nghệ thông tin trong quản trị
                   TRONG QUẢN TRỊ CUNG ỨNG  cung ứng.
                   7.1 Ứng dụng công nghệ thông tin        2.  Trình bày và giải thích được những ứng
                   trong quản trị cung ứng                 dụng của thương mại điện tử trong quản trị
                   7.2 Thương mại điện tử và ứng           cung ứng.
                   dụng thương mại điện tử trong
                   quản trị cung ứng
                   Chương 8: DỰ TRỮ                        Sau khi học xong chương 8, sinh viên phải:
                   8.1 Khái niệm dự trữ                    1.  Trình bày được khái niệm dự trữ
                   8.2 Phân loại dự trữ                    2.  Phân biệt được các loại dự trữ.
                   8.3 Chi phí dự trữ                      3.  Phân tích được các loại chi phí cấu thành
                   8.4 Các mô hình quản trị dự trữ         hoạt động dự trữ.
                                                           4.  Giải thích được ý nghĩa của các mô hình
                                                           quản trị dự trữ.
                   Chương 9: KHO BÃI                       Sau khi học xong chương 9, sinh viên phải:
                   9.1 Kho bãi và vai trò của kho bãi


                                                            853
   848   849   850   851   852   853   854   855   856   857   858