Page 9 - CTDT QTKD 2020
P. 9
- Có chứng chỉ tiếng Anh (hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy
định ở khung năng lực ngoại ngữ của BGD&ĐT).
- Có chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.
6. Cách thức đánh giá
Theo quy chế đào tạo học chế tín chỉ của Bộ giáo dục và đào tạo và qui chế đào tạo của
Trường Đại học Công Nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.
7. Nội dung chương trình
7.1 Chương trình khung
Mã học Mục tiêu của Khối lượng kiến thức
STT Học phần
phần học phần (LT/TH/Tự học)
1. Kiến thức giáo dục đại cương 48(34-36,24-28,96)
Bắt buộc 39(29,20,78)
Triết học Mác – Lênin
1 2112012 3(3,0,6)
Philosophy of Marxism and Leninism
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2 2112013 Political Economics of Marxism and 2(2,0,4)
Leninism
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3 2112014 2(2,0,4)
Scientific socialism
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
4 2112015 History of Vietnamese Communist 2(2,0,4)
Party
Tư tưởng Hồ Chí Minh
5 2112005 2(2,0,4)
Ho Chi Minh Ideology
Pháp luật đại cương
6 2131472 2(2,0,4)
General Laws
Toán cao cấp 1
7 2113431 2(1,2,4)
Calculus 1
Toán cao cấp 2
8 2113432 2(1,2,4)
Calculus 2
Kỹ năng làm việc nhóm
9 2132001 2(1,2,4)
Teamwork skills
Phương pháp luận nghiên cứu khoa
10 2113433 học 2(1,2,4)
Research Methodology
Giáo dục thể chất 1
11 2120405 2(0,4,4)
Physical Education 1
Giáo dục thể chất 2
12 2120406 2(0,4,4)
Physical Education 2
Giáo dục Quốc phòng và an ninh 1
13 2120501 National Defence Education and 4(4,0,8)
security 1
Giáo dục Quốc phòng và an ninh 2
14 2120502 National Defence Education and 4(2,4,8)
security 2
15 2111250 Tiếng Anh 1 3(3,0,6)
-9-