Page 101 - CTDT MAR 2024
P. 101
Chuẩn
Số tiết đầu ra Phương pháp Nội dung và
STT Nội dung giảng dạy hướng dẫn tự
(LT/TH) học giảng dạy học
phần
6.4. Quyết định ngân sách và
đánh giá chương trình truyền thông
6.5. Quan điểm đạo đức và
quyền riêng tư trong truyền thông
Vai trò của thiết kế nhận diện doanh
nghiệp dịch vụ trong truyền thông
Chương 7: Chiến lược quản trị
nguồn nhân lực dịch vụ
7.1 Vai trò của yếu tố con
người trong marketing dịch vụ
7.2 Tầm quan trọng của nhân
viên tuyến đầu
7.3 Những khó khăn và căng
thẳng của nhân viên tuyến đầu Sinh viên đọc
Phương pháp thêm tài liệu với
7.3.1. Xung đột vai trò (Role nghiên cứu tình nội dung liên
conflic) quan trong giáo
7 3(3/0) 1, 2 huống, phương trình (Chapter 11
7.3.2. Lao động cảm xúc pháp thảo luận - Managing
(Emotional labor) nhóm, phương
pháp làm dự án. People for
7.4 Quản trị nguồn nhân lực Service
dịch vụ Advantage)
7.4.1. Tuyển dụng đúng người
7.4.2. Đào tạo tích cực
7.4.3. Tạo động lực làm việc
Mô hình kim tự tháp ngược hỗ trợ
tuyến đầu cung cấp dịch vụ vượt
trội
Chương 8: Thiết kế quy trình
dịch vụ
8.1. Khái niệm quy trình dịch
vụ
8.2. Lưu đồ quy trình dịch vụ -
Flowchart
8.3. Bản thiết kế chi tiết quy Sinh viên đọc
trình dịch vụ - Blueprint Phương pháp thêm tài liệu với
nghiên cứu tình nội dung liên
8.3.1. Các bước phát triển sơ đồ huống, phương quan trong giáo
8 chi tiết quy trình dịch vụ 6(6/0) 1, 2 pháp thảo luận trình (Chapter 8
8.3.2. Các yếu tố trong sơ đồ chi nhóm, phương - Designing
tiết quy trình dịch vụ pháp làm dự án. Service
Processes)
8.3.3. Thiết lập các tiêu chuẩn
8.3.4. Yếu tố hữu hình
8.3.5. Ba phân đoạn trong sơ đồ
chi tiết quy trình dịch vụ
8.3.6. Các điểm nghẽn (điểm F -
Fail points) và thời gian chờ dịch vụ
100