Page 768 - CTDT Marketing CLC 6S
P. 768
4.4.1 Chi phí thấp, hoạt động hiệu quả (Vì quản lý hệ thống và ứng dụng công nghệ
tốt)
4.4.2 Thương hiệu cá nhân mạnh
4.4.3 Hình ảnh doanh nghiệp tốt
4.4.4 Nổi tiếng với nhiều thương hiệu
4.4.5 Ưu thế vượt trội về chủng loại sản phẩm hàng hóa và chất lượng
4.5 Chiến lược xâm nhập thị trường quốc tế
4.5.1 Đầu tư trực tiếp
4.5.2 Liên doanh, liên kết
4.5.3 Liên minh chiến lược
4.5.4 Nhượng quyền thương mại
CHƯƠNG 5: HỆ THỐNG KẾ HOẠCH HÀNG HÓA (Merchandise Planning
Systems hay Managingmerchandise)
5.1 Hệ thống việc mua hàng hóa chủ lực
5.2 Báo cáo quản lý hàng tồn kho
5.3 Mức tồn kho cho hàng hóa chủ lực
5.4 Danh sách hàng tồn cơ bản
5.5 Kho dự trữ hàng bình ổn
5.6 Order Point (Mốc đặt hàng / thời điểm đặt hàng)
5.7 Tính toán thời điểm đặt hàng
5.8 Hướng dẫn để lên kế hoạch đàm phán (Guidelines for Planning Negotiations
(Chương 11 của Siast)
5.9 Hướng dẫn cho các cuộc đàm phán
5.10 Kế hoạch ngân sách hàng hóa
5.11 Phân bổ hàng hóa đến cửa hàng
5.12 Phân tích hiệu suất hàng hóa
5.13 Quản lý chuỗi cung ứng
5.14 Tầm quan trọng chiến lược của quản trị chuỗi cung cấp
5.15 Trao đổi thông tin dữ liệu điện tử
5.16 Hệ thống giao hàng nhanh
5.17 Kế hoạch phân loại hàng hóa (Planning Merchandise Assortments)
768