1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân cao đẳng ngành Quản trị Kinh doanh có phẩm chất chính trị, sức khỏe, kiến thức tốt và kỹ năng thực hành nghề nghiệp tương ứng với chương trình đào tạo.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
– Hiểu và chấp hành được đường lối, chính sách pháp luật của nhà nước.
– Hiểu được kiến thức cơ bản về kinh tế, quản trị, thống kê trong môi trường kinh doanh.
– Vận dụng được kiến thức chuyên ngành để đảm nhận được công việc tại các phòng ban chức năng như: phòng kế hoạch, phòng kinh doanh, phòng xuất nhập khẩu, phòng marketing,…
– Có thái độ ngành nghề đúng đắn, luôn thể hiện tính chủ động, sáng tạo trong quá trình thực hiện công việc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
– Sau khi tốt nghiệp người học có khả năng đảm nhiệm các vị trí từ nhân viên đến quản trị viên tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước, cụ thể:
+ Đảm nhận công việc tại các phòng ban chức năng như: phòng kế hoạch, phòng kinh doanh, phòng xuất nhập khẩu, phòng marketing,…
+ Đảm nhận các công việc như: trợ lý, thư ký, hành chính văn phòng giúp việc cho các nhà quản lý các cấp trong bộ máy quản lý của doanh nghiệp.
2. Thời gian đào tạo: 2,5 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 79 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học
5. Quy trình đào tạo: Theo học chế tín chỉ.
Điều kiện tốt nghiệp: Theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007
6. Thang điểm: theo học chế tín chỉ
7. Nội dung chương trình:
Mã HP | Tên học phần | Số tín chỉ |
I | Các học phần chung | 19 |
1120600 | Giáo dục thể chất | 2 |
1131472 | Pháp luật đại cương | 2 |
1120601 | Giáo dục quốc phòng | 3 |
1112009 | Chính trị | 4 |
1113620 | Toán cao cấp C | 2 |
1111250 | Tiếng Anh 1 | 3 |
1111300 | Tiếng Anh 2 | 3 |
II | Các học phần cơ sở và chuyên ngành | 60 |
II.1 | Học phần cơ sở | 18 |
1107481 | Kinh tế vi mô | 3 |
1131471 | Luật kinh doanh | 3 |
1107482 | Thống kê kinh doanh | 3 |
1127511 | Nguyên lí kế toán | 3 |
1107483 | Quản trị học | 3 |
1107484 | Marketing căn bản | 3 |
II.2 | Học phần chuyên ngành | 27 |
1107485 | Quản trị văn phòng | 2 |
1107491 | Tin học ứng dụng ngành QTKD | 3 |
1107488 | Quản trị dự án đầu tư | 3 |
1107489 | Quản trị điều hành | 3 |
1107499 | Quản trị bán hàng | 3 |
1107477 | Thực hành quản trị và nghiệp vụ bán hàng | 2 |
1107505 | Thực tập doanh nghiệp | 4 |
1107494 | Quản trị xuất nhập khẩu | 2 |
1107506 | Báo cáo tốt nghiệp | 4 |
II.3 | Học phần tự chọn | 15 |
1110554 | Kỹ năng giao tiếp | 3 |
1107492 | Giao tiếp kinh doanh | 3 |
1107509 | Quản trị nhân sự | 3 |
1107493 | Địa lí kinh tế Việt Nam | 3 |
1107497 | Nghiên cứu marketing | 3 |
1108622 | Thị trường chứng khoán | 3 |
1107496 | Marketing điện tử | 3 |
1107486 | Quản trị cung ứng | 3 |
1107498 | Marketing dịch vụ | 3 |
1107499 | Hành vi khách hàng | 3 |
Tổng cộng | 79 |